Khi sục chất khí nào sau đây vào dung dịch KI có hồ tinh bột thì sau phản ứng dung dịch có màu xanh:
A. Cl2
B. O3
C. O2
D. Cl2, O3
Có dung dịch X gồm (KI và ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2S, FeCl3, KClO4 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là:
A. 4 chất
B. 2 chất
C. 1 chất
D. 3 chất
Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, Br2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X.
Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 5 chất.
Chọn đáp án B
Dung dịch X chuyển sang màu xanh khi có I2 sinh ra
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch F e 2 S O 4 3 dư;
(b) Sục khí C l 2 vào dung dịch F e C l 2 ;
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng;
(d) Cho Na vào dung dịch MgS O 4 dư;
(e) Nhiệt phân Cu N O 3 2 ;
(g) Đốt Fe S 2 trong không khí;
(h) Điện phân dung dịch AgN O 3 với điện cực trơ;
(i) Cho AgN O 3 vào dung dịch Fe N O 3 2 dư;
(k) Sục khí C O 2 dư vào dung dịch muối natri aluminat.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A.4
B.3
C.2
D.5
Đáp án cần chọn là: B
Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại sau phản ứng
Cho các nhận xét sau:
1. Trong công nghiệp nước javen được điều chế bằng cách sục Cl2 vào dung dịch NaOH.
2. Sục O3 vào dung dịch KI (có nhỏ một vài giọt hồ tinh bột) thấy dung dịch chuyển sang màu xanh.
3. Tất cả phản ứng hóa học mà oxi tham gia là phản ứng oxi hóa khử, trong đó oxi là chất oxi hóa.
4. Trong thực tế người ta thường sử dụng lưu huỳnh để thu gom thủy ngân rơi vãi.
5. Từ HF → HCl → HBr → HI cả tính axit và tính khử đều tăng dần.
6. Từ HClO→ HClO2 → HClO3 → HClO4 → tính axit tăng dần còn tính oxi hóa giảm dần.
Số nhận xét đúng là:
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Một mol chất nào sau đây tác dụng hết với dung dịch HCl đặc cho lượng khí Cl 2 lớn nhất
A. Mn O 2 B. KMn O 4
C. KCl O 3 D. Cao Cl 2
Khí Cl 2 điều chế bằng cách cho Mn O 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch AgN O 3
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch KMn O 4
Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
2. Sục CO2 vào dung dịch clorua vôi.
3. Sục O3 vào dung dịch KI.
4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2
5. Cho HI vào dung dịch FeCl3.
6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Chọn đáp án A
Là phản ứng oxh khử;(1),(3),(50,(6)
Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
2. Sục CO2 vào dung dịch clorua vôi.
3. Sục O3 vào dung dịch KI.
4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2
5. Cho HI vào dung dịch FeCl3.
6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục Cl2 vào dung dịch NaOH.
(2) Sục CO2 vào dung dịch clorua vôi.
(3) Sục O3 vào dung dịch KI.
(4) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(5) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
(6) Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Chọn D
(1) Sục Cl2 vào dung dịch NaOH.
(3) Sục O3 vào dung dịch KI.
(4) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(5) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
(6) Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể